Bảng giá này áp dụng từ ngày 18 tháng 5 năm 2024.
Chú ý: Những đơn hàng có phí dịch vụ nhỏ hơn 5000đ sẽ được tính 5000đ
STT | SỐ TIỀN ( VNĐ ) | PHÍ DỊCH VỤ | SỐ TIỀN CỌC | GHI CHÚ |
1 | Dưới 2.000.000 đ | 3 % | 70% | |
2 | Từ 2.000.001đ - 20.000.000đ | 2.5 % | 70% | |
3 | Từ 20.000.001đ - 50.000.000đ | 2 % | 70% | |
4 | Từ 50.000.001đ - 100.000.000đ | 1.5% | 70% | |
5 | Từ 100.000.001đ- 200.000.000đ | 1% | 70% | |
6 | > 200.000.000đ | Thương Lượng | Thương lượng |
Bảng giá dịch vụ order hàng từ Trung Quốc về Việt Nam - ( Bảng số 01 )
2. BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG ORDER TAOBAO, 1688, TMALL VỀ VIỆT NAM .
STT | SỐ KG | VỀ HÀ NỘI | VỀ HỒ CHÍ MINH |
GHI CHÚ |
1 | Từ 0.5kg - 50kg | 24.000 Đ | 30.000 Đ | |
2 | Từ 50kg - 200kg | 23.000 Đ | 29.000 Đ | |
3 | Từ 200kg - 500kg | 22.000 Đ | 28.000 Đ | |
4 | Trên 500kg | Thương lượng | Thương lượng | |
5 |
Lưu ý: Đơn hàng dưới 0.5kg sẽ được làm tròn 0.5kg. Đơn hàng trên 0.5kg sẽ không làm tròn. Một số mặt hàng không thể đóng vào bao , kích thước quá khổ và quá nhẹ so với cân quy đổi có thể sẽ phải tính quy đổi . Trong trường hợp phải tính quy đổi thì thực hiện quy đổi theo công thức : Dài ( cm ) x rộng ( cm ) x cao ( cm) / 8000 = Số kg quy đổi.
Áp dụng cho những mặt hàng nhỏ gọn và nặng ( Sắt, kim khí, mũi khoan, đá cắt dụng cụ cầm tay...)
STT | SỐ KG | VỀ HÀ NỘI | VỀ SÀI GÒN | GHI CHÚ |
1 | Từ 100kg - 300kg | 12.000 Đ | 16.000 Đ | |
2 | Từ 300kg - 500kg | 11.000 Đ | 15.000 Đ | |
3 | Từ 500kg - 1000kg | 10.000 Đ | 14.000 Đ | |
4 | Hàng Lô Chính ngạch > 200 kg | 7000đ/kg + thuế nhập khẩu + thuế VAT | 12000đ/kg + thuế nhập khẩu + thuế VAT |
- Hàng lô là hàng chỉ có một mặt hàng và với tổng cân nặng trên 100kg. Không áp dụng đối với mặt hàng khó đi như hàng nhạy cảm, thước lá điện tử, hàng nhái.
- Quý khách khi lên đơn hàng cần báo trước với nhân viên tư vấn là mặt hàng gì và cân nặng bao nhiêu để chúng tôi tách riêng cho đi hàng lô. Nếu không báo chúng tôi sẽ mặc định cho đi vào đơn hàng order.
Stt | Số kg | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Ghi chú |
1 | Dưới 50kg | 24000đ/kg | 30000đ/kg | |
2 | Từ 50.1kg - 200kg | 23000đ/kg | 29000đ/kg | |
3 | Từ 200.1kg - 500kg | 22000đ/kg | 28000đ/kg | |
4 | Trên 500kg | Thương Lượng | Thương Lượng |
- Hàng lô là hàng chỉ có một mặt hàng và với tổng cân nặng trên 100kg. Không áp dụng đối với mặt hàng khó đi như hàng nhạy cảm, thước lá điện tử, hàng nhái.
- Quý khách khi lên đơn hàng cần báo trước với nhân viên tư vấn là mặt hàng gì và cân nặng bao nhiêu để chúng tôi tách riêng cho đi hàng lô. Nếu không báo chúng tôi sẽ mặc định cho đi vào đơn hàng order.
STT | SỐ MÉT KHỐI | VỀ HÀ NỘI | VỀ HỒ CHÍ MINH | GHI CHÚ |
1 | Dưới 5 mét khối | 2.500.000 Đ | 3.200.000 Đ | |
2 | Từ 5 mét khối - 10 mét khối | 2.300.000 Đ | 2.900.000 Đ | |
3 | Từ 10 mét khối đến - 20 mét khối | 2.100.000 Đ | 2.700.000 Đ | |
4 | Trên 20 mét khối | Thương lượng | Thương lượng |
Quy định về tính khối : Lấy kích thước kiện hàng theo đơn vị Mét . Dài x rộng x cao x đơn giá tính khối .
6.BẢNG GIÁ ĐÓNG GỖ :
20 tệ /kg đầu tiền + 1 tệ /kg tiếp theo.
Hàng hóa dễ vỡ , đề nghị quý khách chọn phương án đóng gỗ để đảm bảo không bị vỡ , hỏng . Phí đóng gỗ là : 20 tệ / 1 kg đầu tiền + 1 tệ / 1 kg tiếp theo . Khi quý khách chọn phương án đóng gỗ , mà hàng hóa có bị vỡ , hỏng thì chúng tôi sẽ đền tiền 100 % giá trị đơn hàng .
Chú ý, khi hàng đóng gỗ về kho Việt Nam, đề nghị quý khách kiểm tra hàng trước khi lấy hàng ra khỏi kho. Mọi trường hợp đã nhận hàng và giao hàng đóng gỗ ra khỏi kho Việt Nam mà có hiện tượng vỡ hỏng chúng tôi không chịu trách nhiệm. Đối với khách hàng ở tỉnh xa, không trực tiếp kiểm tra được hàng tại kho Việt Nam, thì quý khách có thể đề nghị nhân viên kho Việt Nam mở kiện hàng được đóng gỗ ra để kiểm tra, sau đó quay video gửi quý khách. Quý khách đã yên tâm về hàng hóa thì nhận hàng. Vậy chúng tôi thông báo cho quý khách nắm bắt được thông tin này để kiểm tra hàng. Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của Hqc247.
|